Khuyến cáo: đây là sản phẩm phức tạp, Quý khách cần tìm hiểu thông tin thật kỹ trước khi quyết định đầu tư
+84 28 3823 3298    Mở tài khoản ngay

Cw đang lưu hành của hsc

Mã CW Mã tài sản cơ sở  Loại CW Giá thực hiện Giá phát hành  Ngày đáo hạn Ngày giao dịch cuối cùng Tỷ lệ
chuyển đổi
Số lượng niêm yết Bản cáo bạch
CACB2208  ACB  Call  21,500 1,400 05/09/2023   30/08/2023  4  10,000,000  Xem chi tiết 
CFPT2213  FPT  Call  74,500 1,800  05/09/2023   30/08/2023  10  10,000,000  Xem chi tiết 
CHPG2226  HPG  Call  19,500 2,300  05/09/2023   30/08/2023  2  15,000,000  Xem chi tiết 
CMBB2214  MBB  Call  17,000 2,400  05/09/2023   30/08/2023  2  10,000,000  Xem chi tiết 
CMSN2215  MSN  Call  102,000 2,600  05/09/2023   30/08/2023  10  7,000,000  Xem chi tiết 
CMWG2214  MWG  Call  46,500 1,100 05/09/2023   30/08/2023  10  7,000,000  Xem chi tiết 
 CSTB2224  STB  Call  20,000 2,700 05/09/2023   30/08/2023  2  15,000,000  Xem chi tiết 
 CTCB2215  TCB  Call  26,500 1,700 05/09/2023   30/08/2023  4  10,000,000  Xem chi tiết 
 CVHM2219  VHM  Call  56,000 2,800 05/09/2023   30/08/2023  5  7,000,000  Xem chi tiết 
 CVIB2201 (*)  VIB  Call  19,616 2,400 05/09/2023   30/08/2023  1.9138  7,000,000  Xem chi tiết 
 CVNM2212  VNM  Call  82,000 2,200 05/09/2023   30/08/2023  8  7,000,000  Xem chi tiết 
 CVPB2214  VPB  Call  17,000 1,100 05/09/2023   30/08/2023  4  10,000,000  Xem chi tiết 
 CVRE2220  VRE  Call  30,000 2,100 05/09/2023  30/08/2023   4  7,000,000  Xem chi tiết 
CFPT2214
 FPT  Call  76,000 1,900  01/11/2023  30/10/2023  10  7,000,000  Xem chi tiết 
CHPG2227  HPG  Call  20,500 2,400  01/11/2023  30/10/2023  2  15,000,000  Xem chi tiết 
CMBB2215  MBB  Call  18,000 2,500  01/11/2023  30/10/2023  2  10,000,000  Xem chi tiết 
CMWG2215  MWG  Call  45,000 1,300  01/11/2023  30/10/2023  10  7,000,000  Xem chi tiết 
CSTB2205  STB  Call  20,500 2,900  01/11/2023  30/10/2023  2  10,000,000  Xem chi tiết 
CTCB2216  TCB  Call  27,500 1,800  01/11/2023  30/10/2023  4  10,000,000  Xem chi tiết 
CVHM2220  VHM  Call  58,000 3,000  01/11/2023  30/10/2023  5  7,000,000  Xem chi tiết 
CVRE2221  VRE  Call  32,500 2,100  01/11/2023  30/10/2023  4  7,000,000  Xem chi tiết 
 CFPT2211
 FPT
  Call  85,000  1,500 02/03/2023  28/02/2023  10   7,000,000  Xem chi tiết 
CHPG2223  HPG   Call  22,500  2,300  02/03/2023   28/02/2023  2   20,000,000  Xem chi tiết 
CMSN2213  MSN   Call  110,000  2,100  02/03/2023   28/02/2023  10   5,000,000  Xem chi tiết 
 CSTB2220  STB   Call  24,500   2,100  02/03/2023   28/02/2023  2   20,000,000  Xem chi tiết 
 CTCB2213  TCB   Call  38,000  1,700  02/03/2023   28/02/2023  4   15,000,000  Xem chi tiết 
CVNM2210  VNM   Call  73,000  2,700  02/03/2023   28/02/2023  5   5,000,000  Xem chi tiết 
 CVPB2213(*)  VPB   Call  30,500  2,900  02/03/2023   28/02/2023  1.3321   7,000,000  Xem chi tiết 
 CVRE2217  VRE   Call  27,500  2,500  02/03/2023   28/02/2023  2   7,000,000  Xem chi tiết 
CVRE2208  VRE  Call   32,000    2,300   07/11/2022  03/11/2022  2  10.000.000  Xem chi tiết 
CVPB2206(*)  VPB  Call   38,000    3,000   07/11/2022  03/11/2022  1.3321  10.000.000  Xem chi tiết
CVHM2208  VHM  Call   67,043   1,200   07/11/2022  03/11/2022  7.7730  7.000.000  Xem chi tiết
CTCB2206  TCB  Call   43,500 
  1,700   07/11/2022  03/11/2022  4  10.000.000  Xem chi tiết
CSTB2210  STB  Call   28,500    2,000   07/11/2022  03/11/2022  2  10.000.000  Xem chi tiết
CMWG2205  MWG  Call 77,300   2,200   07/11/2022  03/11/2022 4.9711  7.000.000  Xem chi tiết
CMSN2204  MSN  Call    116,500    1,900   07/11/2022  03/11/2022  10  7.000.000  Xem chi tiết
CMBB2204  MBB  Call   31,000    2,200   07/11/2022  03/11/2022  2  10.000.000  Xem chi tiết
CKDH2207  KDH  Call   50,000    1,700   07/11/2022  03/11/2022  4  7.000.000  Xem chi tiết
CACB2204  ACB  Call   26,021   2,500   07/11/2022  03/11/2022 1.6013
 7.000.000  Xem chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 

* Chứng quyền mới niêm yết 

Nhà đầu tư có thể truy cập bảng giá HSC để cập nhật giá các CW trên: Tại đây

 

Để dễ dàng ra quyết định đầu tư vào chứng quyền, HSC mời quý khách sử dụng bảng tính thử:

Hãy nhập thông tin liên quan của mã CW

NDT nhập
VNĐ
NDT nhập
VNĐ
NDT nhập
năm
NDT nhập
%
NDT nhập
%
NDT nhập
:1
Kết quả
VNĐ

Bảng tính được xây dựng trên công thức HSC cài đặt kết hợp với số liệu quý khách nhập để ra kết quả, chỉ mang tính tham khảo, không mang tính khuyến nghị đầu tư.

HSC là đơn vị phát hành và tạo lập thị trường

HSC là đơn vị phát hành và tạo lập thị trường
  • NĐT có thể đăng ký mua chứng quyền trong các đợt phát hành của HSC
  • NĐT có thể mua bán sau khi chứng quyền được niêm yết trên HOSE

Phát hành & Niêm yết

  • Lựa chọn tài sản cơ sở để phát hành chứng quyền
  • Xác lập các điều khoản của chứng quyền
  • Nộp hồ sơ phát hành cho UBCKNN, thực hiện phân phối cho nhà đầu tư
  • Nộp hồ sơ đăng ký lưu ký cho VSD và hồ sơ niêm yết chứng quyền trên HOSE

Tạo lập thị trường (LP)

  • Xác định giá hợp lý cho chứng quyền và thực hiện yết giá chào mua/bán xoay quanh giá này trên HOSE
  • Đảm bảo thanh khoản cho chứng quyền trên thị trường
  • Giảm chênh lệch giá chào mua/giá chào bán, qua đó giảm chi phí cho nhà đầu tư

Phòng ngừa rủi ro

  • Phòng ngừa rủi ro được thực hiện song song với hoạt động tạo lập thị trường để rào rủi ro cho danh mục chứng quyền
  • Đảm bảo lợi ích của nhà đầu tư luôn song hành cùng lợi ích của HSC

Thanh toán khi đáo hạn

  • Thanh toán khoản tiền chênh lệch cho nhà đầu tư khi chứng quyền đáo hạn hoặc hủy niêm yết trước hạn
  • Chịu trách nhiệm đối với tất cả các nghĩa vụ liên quan đến chứng quyền do HSC phát hành
  • Khi phát hành chứng quyền, HSC ký quỹ 50% giá trị phát hành tại ngân hàng lưu ký để đảm bảo khả năng thanh toán cho nhà đầu tư.

Chứng quyền là gì?

Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant – CW) là một loại chứng khoán có tài sản đảm bảo do công ty chứng khoán phát hành và có đặc điểm tương tự như một hợp đồng quyền chọn. Nhà đầu tư giữ chứng quyền được quyền mua (đối với chứng quyền mua) chứng khoán cơ sở tại một mức giá đã được xác định trước (giá thực hiện) tại một thời điểm đã được ấn định trước (ngày đáo hạn) (trường hợp thanh toán bằng chứng khoán cơ sở), hoặc nhận khoản tiền thanh toán là chênh lệch giữa giá thực hiện và giá thanh toán tại ngày đáo hạn (trường hợp thanh toán bằng tiền).

Mỗi chứng quyền luôn gắn liền với 1 mã chứng khoán cơ sở để làm căn cứ xác định lãi/lỗ vào ngày đáo hạn.

Tại Việt Nam, thời gian đầu chỉ có chứng quyền mua với tài sản cơ sở là cổ phiếu và thanh toán bằng tiền. Sau khi phát hành, các chứng quyền được niêm yết và giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM và được đảm bảo thanh khoản bởi nhà tạo lập thị trường là tổ chức phát hành.

Cách đọc mã chứng quyền

Ví dụ:CMBB1902: Chứng quyền mua cổ phiếu MBB phát hành đợt 2 của năm phát hành 2019

Ví dụ minh họa:

CMBB1902
Giá thực hiện 21,800 VNĐ
Ngày đáo hạn 17/12/19
Tỷ lệ chuyển đổi 1 : 1
Tổ chức phát hành HSC
  • Chứng quyền CMBB1902 cho nhà đầu tư quyền mua cổ phiếu MBB tại giá 21,800 VNĐ vào thời điểm đáo hạn. Để mua 1 cổ phiếu MBB, nhà đầu tư cần có 1 chứng quyền này.
  • Khi thực hiện quyền vào ngày đáo hạn (17/12/2019), nhà đầu tư sẽ chỉ nhận được tiền thanh toán từ tổ chức phát hành nếu chứng quyền có lãi.
  • Giá của chứng quyền sẽ biến động phụ thuộc vào nhiều tham số, trong đó quan trọng nhất là giá của MBB và thời gian còn lại đến đáo hạn.
Thuật ngữ Ý nghĩa Ví dụ cho CMBB1902
Chứng khoán cơ sở | Underlying Là tài sản mà giá chứng quyền phụ thuộc vào đó. Có thể là cổ phiếu, chỉ số, hoặc ETF. Ban đầu, chỉ có cổ phiếu thuộc VN30 được làm CKCS cho CW. MBB
Giá chứng quyền | Warrant price Khoản chi phí mà nhà đầu tư phải bỏ ra để sở hữu chứng quyền 3,000 VNĐ
Giá thực hiện | Strike price Mức giá để nhà đầu tư thực hiện quyền mua chứng khoán cơ sở khi chứng quyền đáo hạn 21,800 VNĐ
Giá thanh toán | Settlement price Mức giá để xác định khoản tiền thanh toán cho nhà đầu tư vào thời điểm thực hiện quyền Được TCPH công bố vào ngày đáo hạn chứng quyền.
Tỷ lệ chuyển đổi | Conversion ratio Số lượng chứng quyền nhà đầu tư cần có để thực hiện quyền mua 1 CKCS Nhà đầu tư cần sở hữu 1 chứng quyền để có quyền mua 1 cổ phiếu MBB.
Thời hạn chứng quyền | Maturity Thời gian lưu hành của chứng quyền, tối thiểu là 3 tháng và tối đa là 2 năm 6 tháng
Ngày giao dịch cuối cùng | Last trading day Ngày giao dịch trước hai (02) ngày làm việc so với ngày đáo hạn. Đây cũng là ngày cuối cùng mà chứng quyền còn được giao dịch. 13/12/2019
Ngày đáo hạn | Expiration date Ngày cuối cùng mà người sở hữu chứng quyền được thực hiện chứng quyền 17/12/2019
Ngày thanh toán | Settlement date Ngày nhà đầu tư nhận được tiền thanh toán từ tổ chức phát hành cho các chứng quyền có lãi 24/12/2019

Trạng thái quyền (moneyness) cho biết mức độ tương quan giữa Giá thực hiện (K) so với Giá hiện tại (S) của Tài sản cơ sở, và làm căn cứ xác định chứng quyền có được thực hiện hay không.

Ví dụ:

Giả định các CW sau có cùng các thông số, chỉ khác Giá thực hiện (K)

Giá cổ phiếu MBB - tài sản cơ sở (S) đang là 21,000 VNĐ.

Trạng thái lỗ (OTM)

Out-of-the-money

Khi S < K

CMBB1901
Giá thực hiện 22,000VNĐ
Ngày đáo hạn 1/12/19
Tỷ lệ thực hiện 1 : 1

Đây là chứng quyền OTM

Trạng thái quyền = 4.76% OTM

Trạng thái hòa vốn (ATM)

At-the-money

Khi S = K

CMBB1902
Giá thực hiện 21,000VNĐ
Ngày đáo hạn 1/12/19
Tỷ lệ thực hiện 1 : 1

Đây là chứng quyền ATM

Trạng thái quyền = 0%

Trạng thái lãi (ITM)

In-the-money

Khi S > K

CMBB1903
Giá thực hiện 20,000VNĐ
Ngày đáo hạn 1/12/19
Tỷ lệ thực hiện 1 : 1

Đây là chứng quyền ITM

Trạng thái quyền = 4.76% ITM

Ngày 01/08/2019, nhà đầu tư mua chứng quyền CMBB1902 với các tham số sau:

  • Thời gian còn lại: 04 tháng

  • Giá MBB tại ngày 01/08/2019: S = 20,800 VNĐ

  • Giá mua chứng quyền: 2,200 VNĐ

  • Giá thực hiện: 21,800 VNĐ

  • Ngày đáo hạn: 01/12/2019

  • Tỷ lệ chuyển đổi: 1:1

Nhà Đầu Tư Giữ Đến Đáo Hạn

Vào ngày đáo hạn, khoản lãi/lỗ đối với nhà đầu tư phụ thuộc vào giá MBB và trạng thái quyền, cụ thể

Chứng quyền OTM
Giá MBB 16,600 VNĐ
Khoản tiền thanh toán Không thanh toán
Khoản lời lỗ Lỗ 2,200 VNĐ
% Lợi nhuận/Lỗ Lỗ 100%
Hệ số đòn bẩy vs CKCS 5.0 lần
Chứng quyền ATM
Giá MBB 21,800 VNĐ
Khoản tiền thanh toán Không thanh toán
Khoản lời lỗ Lỗ 2,200 VNĐ
% Lợi nhuận/Lỗ Lỗ 100%
Hệ số đòn bẩy vs CKCS N/A
Chứng quyền ITM
Giá MBB 26,000 VNĐ
Khoản tiền thanh toán 4,200 VNĐ
Khoản lời lỗ Lời 2,000 VNĐ
% Lợi nhuận/Lỗ Lời 90.9%
Hệ số đòn bẩy vs CKCS 3.6 lần

Biểu đồ minh họa trạng thái lời, lỗ tại ngày đáo hạn

Biểu đồ minh họa trạng thái lời, lỗ tại ngày đáo hạn
Lưu ý:
  • Trong mọi trường hợp, khoản lỗ tối đa của NĐT là 2,200 VNĐ (Giá mua chứng quyền).

  • Ngay cả khi chứng quyền đáo hạn trong trạng thái có lãi, nhà đầu tư vẫn có thể lỗ do khoản tiền thanh toán nhận được thấp hơn số tiền bỏ ra ban đầu để mua chứng quyền.

Nhà Đầu Tư Bán Trước Khi Đáo Hạn

Sau 1 tháng, nhà đầu tư bán lại CW trên thị trường.

Giá CW được xác định dựa trên giá MBB tại thời điểm đó.

Chứng quyền OTM
Giá MBB 16,600 VNĐ
Giá CW 390 VNĐ
Khoản lời lỗ Lỗ 1,810 VNĐ
% Lợi nhuận/Lỗ Lỗ 82.3%
Hệ số đòn bẩy vs CKCS 4.1 lần
Chứng quyền ATM
Giá MBB 21,800 VNĐ
Giá CW 2,380 VNĐ
Khoản lời lỗ Lời 180 VNĐ
% Lợi nhuận/Lỗ Lời 8.2%
Hệ số đòn bẩy vs CKCS 1.7 lần
Chứng quyền ITM
Giá MBB 26,000 VNĐ
Giá CW 5,380 VNĐ
Khoản lời lỗ Lời 3,180 VNĐ
% Lợi nhuận/Lỗ Lời 144.5%
Hệ số đòn bẩy vs CKCS 5.8 lần

Chứng quyền thường có mức thay đổi giá cao hơn so với CKCS, do có tính đòn bẩy cao.

Tùy mức độ thay đổi giá của CKCS, trạng thái quyền (moneyness) và thời điểm mua/bán mà hệ số đòn bẩy sẽ thay đổi theo.

Điểm hấp dẫn

Vốn đầu tư thấp

Vốn đầu tư thấp

Thay vì phải bỏ ra một số tiền lớn để mua chứng khoán cơ sở, nhà đầu tư có thể mua chứng quyền với mức vốn bỏ ra chỉ bằng một phần nhỏ (7%-15%)

Mức độ đòn bẩy cao

Mức độ đòn bẩy cao

Tỷ lệ thay đổi giá của CW sẽ lớn hơn tỷ lệ thay đổi giá của chứng khoán cơ sở

Chi phí giao dịch thấp

Chi phí giao dịch thấp

Giá giao dịch của mỗi chứng quyền thông thường là khá thấp. Vì vậy, khi tham gia nhà đầu tư chỉ bỏ ra số tiền khá nhỏ

Tiềm năng tăng giá cao - Mức lỗ giới hạn

Tiềm năng tăng giá cao - Mức lỗ giới hạn

Khoản lỗ tối đa của nhà đầu tư chỉ là khoản phí (giá) của CW mà nhà đầu tư phải trả để sở hữu CW

Thanh khoản cao

Thanh khoản cao

Thanh khoản của chứng quyền được đảm bảo thông qua nghiệp vụ tạo lập thị trường do tổ chức phát hành cung cấp

Không giới hạn room sở hữu nước ngoài

Không giới hạn room sở hữu nước ngoài

CW được thanh toán tại ngày đáo hạn bằng tiền mặt do đó nhà đầu tư nước ngoài có thể tham gia mua chứng quyền của những cổ phiếu đã hết room

Điểm rủi ro

Rủi ro thanh toán từ nhà phát hành

Rủi ro thanh toán từ nhà phát hành

Tổ chức phát hành có nghĩa vụ bắt buộc thanh toán phần chênh lệch lãi cho nhà đầu tư tại thời điểm đáo hạn do đó nhà đầu tư chịu rủi ro không nhận được phần này nếu tổ chức phát hành mất khả năng thanh toán

Vòng đời giới hạn

Vòng đời giới hạn

Tại thời điểm đáo hạn nhà đầu tư sẽ nhận được phần lãi chênh lệch (nếu có) từ Tổ chức phát hành CW. Sau đáo hạn, CW sẽ không còn niêm yết trên sàn chứng khoán và không còn giá trị.

Rủi ro đòn bẩy cao

Rủi ro đòn bẩy cao

Do chứng quyền có đòn bẩy cao nên giá chứng quyền biến động mạnh hơn so với giá chứng khoán cơ sở

Giá trị thời gian suy giảm

Giá trị thời gian suy giảm

Ngay cả khi các yếu tố khác như giá cơ sở và biến động giá không thay đổi, giá chứng quyền vẫn giảm khi càng gần đến ngày đáo hạn

Rủi ro về tạo lập thị trường

Rủi ro về tạo lập thị trường

Thanh khoản và biến động giá chứng quyền phụ thuộc nhiều vào chất lượng tạo lập thị trường của tổ chức phát hành

Giao dịch sơ cấp - IPO

check_circleTrình tự đăng ký mua

 

Thời gian thực hiện:

Nội dung

Thời gian

Khách hàng đăng ký mua và nộp tiền

Từ 08:00 đến 14:00 ngày 01/12/2022

HSC thực hiện phân phối số lượng đăng ký mua cho khách hàng

Ngày 02/12/2022

HSC gửi kết quả đăng ký mua qua các kênh: Văn bản/Email/SMS/Điện thoại

Ngày 02/12/2022

HSC thông báo kết quả đến khách hàng và hoàn trả tiền đối với phần đăng ký không thành công

Từ ngày 02/12/2022 đến ngày 05/12/2022

 

A.  Điều kiện tham gia IPO:

  • Khách hàng có tài khoản chứng khoán tại HSC còn hoạt động.  Quý khách chưa có tài khoản tại HSC, mời Quý khách Mở tài khoản tại đây.
  • CMND/CCCD trên tài khoản chứng khoán còn hạn sử dụng tính đến ngày 01/01/2023.
  • Gửi phiếu đăng ký và nộp tiền đúng hạn, đúng cú pháp, đầy đủ thông tin và khớp với số lượng đăng ký đặt mua.
B. Hướng dẫn nộp tiền và gửi phiếu đăng ký: 

1. Nộp tiền

Quý khách chuyển khoản vào các tài khoản tương ứng với từng mã chứng quyền, mỗi mã chứng quyền làm 1 lệnh chuyển tiền:
  • Tên ngân hàng: BIDV – Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, TP.HCM
  • Số tài khoản nhận tiền:

Chứng quyền

Số tài khoản

 ACB-HSC-MET03  119-11-00-000032-6
 FPT-HSC-MET11  119-11-00-000033-5
 HPG-HSC-MET10  119-11-00-000034-4
 MBB-HSC-MET11  119-11-00-000035-3
 MSN-HSC-MET07  119-11-00-000036-2
 MWG-HSC-MET12  119-11-00-000037-1
 STB-HSC-MET07  119-11-00-000039-9
 TCB-HSC-MET10 119-11-00-000040-5
 VHM-HSC-MET09 119-11-00-000041-4 
 VIB-HSC-MET01  119-11-00-000042-3
VNM-HSC-MET09 119-11-00-000043-2
VPB-HSC-MET11 119-11-00-000044-1
VRE-HSC-MET11 119-11-00-000045-0
FPT-HSC-MET12 119-11-00-000046-9
HPG-HSC-MET11 119-11-00-000047-8 
MBB-HSC-MET12 119-11-00-000048-7
MWG-HSC-MET13 119-11-00-000049-6
STB-HSC-MET08  119-11-00-000050-2
TCB-HSC-MET11  119-11-00-000051-1
 VHM-HSC-MET10 119-11-00-000052-0
VRE-HSC-MET12  119-11-00-000053-9

 

  • Chủ tài khoản: Công ty Cổ Phần Chứng Khoán TP.HCM
  • Nội dung chuyển khoản:  < Tên chủ tài khoản> < số tài khoản chứng khoán> < Số lượng đăng ký> < Mã chứng quyền>
    Ví dụ: Nguyễn Văn A, 011C123456, 10.000, ACB-HSC-MET03
2. Gửi phiếu đăng ký mua chứng quyền 

HSC sẽ nhận phiếu đăng ký qua các kênh dưới đây:

2.1 Dành cho khách hàng đăng ký qua Nhân viên quản lý tài khoản

Vui lòng liên hệ Nhân viên quản lý tài khoản của Quý khách để được hỗ trợ đăng ký (nếu có)

2.2 Dành cho khách hàng đăng ký trực tiếp với HSC

 Bước 1: Tải Phiếu đăng ký, điền thông tin theo mẫu đơn (điền trực tiếp trên file word, không nhận file chụp hình, PDF)

 Bước 2: Dùng email đã đăng ký trên tài khoản chứng khoán của Quý khách gửi mẫu đơn (bản chụp hoặc PDF) đến email dangkycq@hsc.com.vn với các thông tin:

  • Tiêu đề email: < Số tài khoản chứng khoán> Đăng ký mua CQ HSC 01.12.2022
  • Đính kèm phiếu đăng ký của từng mã chứng quyền (bản chụp hoặc file PDF)
  • Nội dung email:

“Gửi HSC,
Tôi đăng ký mua các chứng quyền sau:  (điền số cụ thể vào mục < số lượng>)
1. ACB-HSC-MET03- < số lượng>
2. FPT-HSC-MET11- < số lượng>
3. HPG-HSC-MET10- < số lượng>
    Tôi xác nhận thông tin đăng ký nêu trên là chính xác và cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc này.

Ví dụ mẫu email

  • Tiêu đề emai: 011C123456 Đăng ký mua CQ HSC 01.12.2022 
  • Nội dung email: 

Gửi HSC,
Tôi đăng ký mua các chứng quyền sau:
1. ACB-HSC-MET03- 10.000
2. FPT-HSC-MET11- 20.000
3. HPG-HSC-MET10- 10.000
Tôi xác nhận thông tin đăng ký nêu trên là chính xác và cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc này.

  2.3 Dành cho Khách hàng đăng ký trực tiếp tại HSC 

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Tp.HCM

Quý khách vui lòng mang theo CMND/CCCD còn hiệu lực đến trực tiếp văn phòng của HSC theo địa chỉ sau:
              Công ty Cổ Phần Chứng khoán Tp.HCM - Trung tâm dịch vụ Khách hàng

              Tầng 2, Tòa nhà AB, 76A Lê Lai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

              Hoặc Tầng 1, Tòa Nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

C.  Thông tin liên hệ: 

Hỗ trợ thông tin và hướng dẫn:
- Email support@hsc.com.vn
- Điện thoại : 028 38233 298 

 

Giao dịch thứ cấp

Nhà đầu tư sử dụng tài khoản cơ sở mở tại HSC và đặt lệnh mua bán chứng quyền tương tự như cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết tại HSX.

check_circleGiao dịch trực tuyến:

alt
Bằng smartphone: Quét mã QR bên dưới để cài đặt app Mobile Trade - myhsc [MÃ QR]
alt
Bằng laptop/PC: myhscHSC iTrade ; ViTrade; VM Trade

Thời gian giao dịch

Khớp lệnh định kỳ mở cửa
Khớp lệnh định kỳ mở cửa 09:00 –09:15
Khớp lệnh liên tục phiên sáng
Khớp lệnh liên tục phiên sáng 09:15 –11:30
Khớp lệnh liên tục phiên chiều
Khớp lệnh liên tục phiên chiều 13:00 –14:30
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa 14:30 –14:45
Thỏa thuận
Thỏa thuận 09:00 – 15:00

Giá

Giá

Giao dịch

Phương thức giao dịch

Khớp lệnh và thỏa thuận

Đơn vị giao dịch

Khớp lệnh:
Tối thiểu: 100 CW/lệnh,
Tối đa: 500,000 CW/lệnh

Thỏa thuận:
từ 20,000 CW trở lên

Đơn vị yết giá

Khớp lệnh: 10 VNĐ

Thỏa thuận: không quy định

Loại lệnh áp dụng

ATO, LO, MP, ATC

Sửa, hủy lệnh

  • Chỉ được phép sửa, huỷ lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện trong phiên liên tục
  • Không được sửa, huỷ lệnh trong phiên định kỳ mở cửa và phiên định kỳ đóng cửa (kể cả các lệnh được chuyển từ phiên liên tục sang)
  • Giao dịch thoả thuận không được phép huỷ
  Trước ngày đáo hạn Tại ngày đáo hạn
Trước ngày đáo hạn T + 2 ( T là ngày giao dịch ) E + 5 ( E: ngày đáo hạn )
Phương thức Bằng tiền, phân bổ vào tài khoản CK Bằng tiền, phân bổ vào tài khoản CK
Áp dụng cho Tất cả các giao dịch CW Chỉ các CW đáo hạn ở trạng thái có lãi

Phí giao dịch

Phí giao dịch dựa trên tổng giá trị giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền trong ngày và theo biểu phí giao dịch hiện hành

Thuế

A. Đối với NĐT Cá nhân trong nước, Cá nhân nước ngoài và Tổ chức nước ngoài

  Trước ngày đáo hạn Tại ngày đáo hạn
Thuế giao dịch: Thuế bán CW = Giá khớp lệnh CW x Số lượng CW x 0.1%
Áp dụng cho: Tất cả các giao dịch bán CW Chỉ các CW đáo hạn ở trạng thái có lãi
Ví dụ minh họa: Nhà đầu tư có 1,000 CVNM1905, tỷ lệ chuyển đổi 5:1, giá thực hiện 150,000 đ
 

Nhà đầu tư bán CW tại giá 2,000 đ/CW và thu về 2,000,000 đ.

Số thuế phải nộp khi bán:

Tiền thuế = 2,000 x 1,000 x 0.1% = 2,000 VNĐ

Nhà đầu tư giữ đến đáo hạn. Nếu giá thanh toán là 160,000 đ/cổ phiếu thì CW đáo hạn trong trạng thái có lãi. Nhà đầu tư nhận được 2,000,000 đ và phải nộp thuế:

B. Đối với NĐT Tổ Chức Trong Nước

Áp dụng theo Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Liên hệ

Danh sách hệ thống PGD HSC

Trung Tâm Dịch vụ Khách hàng:(+84 28) 3823 3298

Email: support@hsc.com.vn



 
arrow_upward
Mở tài khoản